Học phát âm nguyên âm /ɔː/ dài
1. Cách phát âm nguyên âm /ɔː/ dài
– Môi mở thật tròn, cả môi trên và môi dưới hướng ra ngoài, hàm dưới đưa xuống. Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi nằm trong khoang miệng, phía đầu lưỡi đứa thấp xuống. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
Video hướng dẫn cách phát âm nguyên âm /ɔː/ dài
2. Cách viết chính tả của nguyên âm /ɔː/ dài
Spelling | Examples |
or | sport, north |
al | walking, chalk, tall |
ou | bought, source, thoughtful |
au | caution, naughty |
aw | law, paw |
3. Thực hành phát âm nguyên âm /ɔː/ dài
a. Luyện nói các từ sau
ball | force | talking | caught | sport | August | four |
/bɔːl/ | /fɔːs/ | /tɔːk/ | /kɔːt/ | /spɔːt/ | /ɔːˈɡʌst/ | /fɔːr/ |
awe | course | resource | thought | short | taught | walk |
/ɔː/ | /kɔːs/ | /rɪˈzɔːs/ | /θɔːt/ | /ʃɔːt/ | /tɔːt/ | /wɔːk/ |
b. Luyện nói các câu sau
- Hethoughtshe caught the four forty train, but she boarded the fourteen forty.
/θɔːt/ /kɔːt/ /fɔːr/ /ˈfɔːti/ /ˈbɔːdɪd/ /ˌfɔːˈtiːn/ /ˈfɔːti/
- She’sawfullysporty, and spends all her time on the netball court.
/ˈɔːfəli/ /ˈspɔːti/ /ɔːl/ /ˈnetbɔːl/ /kɔːt/
- Theautumnball was awesome, and not as boring as Paul had thought.
/ˈɔːtəm/ /bɔːl/ /ˈɔːsəm/ /ˈbɔːrɪŋ/ /pɔːl/ /θɔːt/