1. Cách phát âm nguyên âm /ʊ/ ngắn
– Môi mở khá tròn, hướng ra ngoài. Mặt lưỡi đưa khá sâu vào trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi cong, đưa lên cao gần ngạc trên. Âm ngắn. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản.
Video hướng dẫn cách phát âm nguyên âm /ʊ/ ngắn
2. Cách viết chính tả của nguyên âm /ʊ/ ngắn
Spelling | Examples |
u | put, pull, butcher |
oo | foot, stood |
ou | could, would, should |
o | wolf |
3. Thực hành phát âm nguyên âm /ʊ/ ngắn
a. Luyện nói các từ sau
full | pudding | pushed | sugar | good | book |
/fʊl/ | /ˈpʊdɪŋ/ | /pʊʃt/ | /ˈʃʊɡər/ | /ɡʊd/ | /bʊk/ |
wolf | hooded | could | footstep | cushion | would |
/wʊlf/ | /ˈhʊdɪd/ | /kʊd/ | /ˈfʊtstep/ | /ˈkʊʃən/ | /wʊd/ |
b. Luyện nói các câu sau
- Thissugary pudding is full of goodness.
/ˈʃʊɡəri/ /ˈpʊdɪŋ/ /fʊl/ /ˈɡʊdnəs/
- Wouldn’tit be better if you looked for new wool socks?
/ˈwʊdənt/ /lʊkt/ /wʊl/
- Putthe book on the shelf by all the other cookbooks.
/pʊt/ /bʊk/ /ˈkʊkbʊks/