1. Cách phát âm nguyên âm / ɑː / dài
– Môi mở thật rộng, hàm dưới đưa xuống một chút. Mặt lưỡi đưa sâu vào trong khoang miệng. Phía cuống lưỡi đưa xuống thấp gần ngạc dưới. Âm dài. Khi phát âm, dây thanh rung, luồng hơi đi từ phía trong miệng ra tự do không bị cản, có thể kéo dài.
Video hướng dẫn cách phát âm nguyên âm / ɑː / dài
2. Cách viết chính tả của nguyên âm / ɑː / dài
Spelling | Examples |
a + th, f, s, n | path, staff, photograph, class, dance |
ar | start, market |
ear | heart, hearth |
au | laughter, auntie |
al | balm |
3. Thực hành phát âm nguyên âm / ɑː / dài
- Luyện nói các từ sau
last | car | after | path | palm | can’t | dancer | rather |
/lɑːst/ | /kɑːr/ | /ˈɑːftər/ | /pɑːθ/ | /pɑːm/ | /kɑːnt/ | /ˈdɑːnsər/ | /ˈrɑːðər/ |
past | bar | start | part | aunt | calm | heart | casting |
/pɑːst/ | /bɑːr/ | /stɑːt/ | /pɑːt/ | /ɑːnt/ | /kɑːm/ | /hɑːt/ | /ˈkɑːstɪŋ/ |
b. Luyện nói các câu sau
- Shestarted laughing at her aunt’s party dancing.
/ˈstɑːtɪd/ /ˈlɑːfɪŋ/ /ɑːnts/ /ˈpɑː.ti/ /ˈdɑːnsɪŋ/
- Thelarge palm trees swayed in the afternoon breeze.
/lɑːdʒ/ /pɑːm/ /ˌɑːftəˈnuːn/
- Thebarwas very smart looking and a charming place for a glass of wine after a
/bɑːr/ /smɑːt/ /ˈʧɑːmɪŋ/ /ɡlɑːs/ /ˈɑːftər/
hard day’s work.
/hɑːd/