1. Cách phát âm nguyên âm đôi /eə/
– Hai khóe miệng hơi kéo sang hai bên, lưỡi đặt ở độ cao trung bình để phát âm âm /e/, sau đó, thu hai khóe miệng lại, lưỡi hơi kéo về phía sau để phát âm âm /ə/.
Video hướng dẫn cách phát âm nguyên âm đôi /eə/
2. Cách viết chính tả của nguyên âm đôi /eə/
Spelling | Examples |
ear | bear |
ar | share |
air | fair |
ay | mayor |
ere | there |
eir | their |
3. Thực hành phát âm nguyên âm đôi /eə/
a. Luyện nói các từ sau
pear | wear | swearing | pairing | fairy | dairy | vary |
/peər/ | /weər/ | /ˈsweərɪŋ/ | /ˈpeərɪŋ/ | /ˈfeəri/ | /ˈdeəri/ | /ˈveəri/ |
staring | bare | prayer | caring | compare | precarious | flair |
/steər/ | /beər/ | /preər/ | /ˈkeərɪŋ/ | /kəmˈpeər/ | /prɪˈkeəriəs/ | /fleər/ |
b.Luyện nói các câu sau
- See that townsquareover there? There’s a great hairdresser just by the stairs.
/skweər/ /ðeə/ /ðeəz/ /ˈheəˌdrɛsə/ /steəz/
- Thisareais known for its dairy fare.
/ˈeərɪə/ /ˈdeəri/ /feə/
- Mary hasvarious pairs of shoes, and still she swears she has nothing to wear!
/ˈveərɪəs/ /peəz/ /sweəz/ /weə/