Học phát âm phụ âm /j/

1. Cách phát âm phụ âm /j/
– Miệng mở sang hai bên, lưỡi đưa ra phía trước, giống như khi phát âm /i:/. Ngay sau đó, từ từ hạ lưỡi và hạ cằm xuống và phát âm /ə/. Lưỡi có cảm giác rung khi phát âm. Chú ý không chạm lưỡi vào ngạc trên. Khi phát âm, dây thanh rung.
2. Cách viết chính tả của phụ âm /j/
Spelling | Examples | Frequency |
y before a vowel | yes, yellow | often |
u at the start of a word | use, unit, unite | sometimes |
3. Thực hành phát âm phụ âm /j/
a. Luyện nói các từ sau
yes | you | unite | unit | reuse | cute | Tuesday |
/jes/ | /juː/ | /juːˈnaɪt/ | /ˈjuːnɪt/ | /ˌriːˈjuːz/ | /kjuːt/ | /ˈtjuːzdeɪ/ |
b. Luyện nói các câu sau
1. Did you notice the university students were very young?
/juː/ /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ /ˈstjuːdənts/ /jʌŋ/
2. You wore your usual yellow dress yesterday, didn’t you?
/juː/ /jɔː/ /ˈjuːʒʊəl/ /ˈjɛləʊ/ /ˈjɛstədeɪ/ /juː/
3. To stay youthful, you should unite with your friends, listen to music, and do yoga.
/ˈjuːθfəl/ /juː/ /juːˈnaɪt/ /jɔː/ /ˈmjuːzɪk/ /ˈjəʊgə/