1. Cách phát âm phụ âm /t/ & /d/
/t/: Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. Khi phát âm, dây thanh không rung.
/d/: Khi bắt đầu, lưỡi chạm vào mặt trong của răng trên, luồng hơi đẩy ra phía trước khoang miệng. Ngay sau đó, lưỡi hạ xuống thật nhanh để luồng hơi thoát ra ngoài. Khi phát âm, dây thanh không rung.
Video hướng dẫn cách phát âm phụ âm /t/ & /d/
2. Cách viết chính tả của phụ âm /t/ & /d/
Voiced/voiceless | Spelling | Examples | Frequency |
voiceless | t | top, atom, sat | often |
voiceless | tt | butter | often |
voiceless | th | Thomas, Thailand, thyme thyme | rarely, just in names/places |
voiced | d | do, meadow, brand | often |
voiced | dd | ladder | often |
3. Thực hành phát âm phụ âm /t/ & /d/
a. Luyện nói các từ sau
time | train | artist | attain | bottom | heart | late |
/taɪm/ | /treɪn/ | /ˈɑːtɪst/ | /əˈteɪn/ | /ˈbɒtəm/ | /hɑːt/ | /leɪt/ |
dog | drive | rider | India | read | hard | ready |
/dɒɡ/ | /draɪv/ | /ˈraɪdər/ | /ˈɪndiə/ | /riːd/ | /hɑːd/ | /ˈredi/ |
b.Luyện nói các câu sau
- Tell Tom to take the train into town.
/tel/ /tɒm/ /tuː/ /teɪk/ /treɪn/ /taʊn/
- Daisy couldn’t decide which day to drive down to Dover.
/ˈdeɪ.zi/ /ˈkʊdənt/ /dɪˈsaɪd/ /deɪ/ ər /draɪv/ /daʊn/ /tuː/