Trong bài viết này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu cách sử dụng, công thức và dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn nhé!
1.Cách dùng thì quá khứ đơn (Past simple tense)
- Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Ví dụ:
He met a client at his office yesterday. (Anh ấy đã gặp một khách hàng ở văn phòng của mình vào ngày hôm qua.)
She visited London in 1997. (Cô ấy đã đến thăm London vào năm 1997.)
- Diễn tả các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ
Ví dụ: I went to work, had a meeting with my boss and then phoned my clients. (Tôi đã đi làm, có một cuộc gặp với sếp của tôi và sau đó gọi điện cho khách hàng.)
- Diễn tả một thói quen trong quá khứ – có nghĩa tương tư khi dùng ‘‘used to’’
Ví dụ: She was shy as a child but now she is very sociable. (Cô ấy đã từng là một đứa trẻ nhút nhát nhưng bây giờ cô ấy rất cởi mở.)
2.Công thức thì quá khứ đơn (Past simple tense)
3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn (Past simple tense)
Yesterday, yesterday morning
Last night/ week/month/year…
A period + ago: two weeks ago, two days ago
In January, in 1999, in the 1990s…
On February 14th, May 5th 2000
When + S + V: When I was a child
For + a period: for a week, for two months
4. Quy tắc chính tả khi thêm –ED thì quá khứ đơn (Past simple tense)
Với hầu hết các động từ thông thường, ta thêm –ED vào sau động từ
Ví dụ: Look à Looked; Stay à Stayed
Nếu động từ tận cùng là -e , ta chỉ cần thêm –d
Ví dụ: Like à Liked; Behave à Behaved
Nếu động từ tận cùng là một phụ âm + -y, ta bỏ -y và thêm –ied
Ví dụ: Try à Tried; Deny à Denied
Nếu động từ có một âm tiết, tận cùng là một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm, ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm –ed
Ví dụ: Stop à Stopped; Ban à Banned
5. Những lỗi thường gặp thì quá khứ đơn (Past simple tense)
Dùng dạng quá khứ đơn trong câu phủ định và nghi vấn
Ví dụ:
Did you checked the bills? à Did you check the bills? (Bạn đã kiểm tra hóa đơn chưa?)
I didn’t met Mary yesterday. à I didn’t meet Mary yesterday. (Tôi đã không gặp Mary vào ngày hôm qua.)
Dùng ‘‘were’’ với ‘‘I’’
Ví dụ: I were shy as a child à I was shy as a child. (Tôi đã nhút nhát như một đứa trẻ.)